Tin tức, thông tin của CLB Kashiwa Reysol mùa bóng 2024

Thông tin chi tiết về CLB Kashiwa Reysol mùa bóng 2024, thông tin về HLV trưởng Nelsinho Baptista cũng được 2gon.net gửi tới bạn đọc chính xác nhất.
Kashiwa Reysol
Kashiwa Reysol
# Hitachi Kashiwa Soccer Stadium
Tên đầy đủ: CLB Bóng đá Kashiwa Reysol
Biệt danh:
Tên ngắn:
Thành lập: 1992-4-1
Sân nhà: Hitachi Kashiwa Soccer Stadium
Sức chứa: 15,900
Chủ Sở hữu:
Chủ tịch:
HLV trưởng: Nelsinho Baptista
Giải đấu: J-League 1

Danh sách cầu thủ Kashiwa Reysol

Đội hình cầu thủ Kashiwa Reysol mới nhất. Cập nhật danh sách đội hình, số áo cầu thủ CLB Kashiwa Reysol thi đấu mùa giải năm nay.

Thủ môn

Kashiwa Reysol
1
Kazushige Kirihata
# 30/06/1987
# Nhật Bản
Kazushige Kirihata
Kashiwa Reysol
16
Haruhiko Takimoto
# 20/05/1997
# Nhật Bản
Haruhiko Takimoto
Kashiwa Reysol
17
Kim Seoung-Gyu
# 30/09/1990
# Korea Republic
Kim Seoung-Gyu
Kashiwa Reysol
23
Nakamura Kosuke
# 27/02/1995
# Nhật Bản
Nakamura Kosuke

Hậu vệ

Kashiwa Reysol
2
Jiro Kamata
# 28/07/1985
# Nhật Bản
Jiro Kamata
Kashiwa Reysol
3
Yuji Takahashi
# 11/04/1993
# Nhật Bản
Yuji Takahashi
Kashiwa Reysol
4
Taiyo Koga
# 28/10/1998
# Nhật Bản
Taiyo Koga
Kashiwa Reysol
6
Shunki TAKAHASHI
# 04/05/1990
# Nhật Bản
Shunki TAKAHASHI
Kashiwa Reysol
13
Kengo Kitazume
# 30/04/1992
# Nhật Bản
Kengo Kitazume
Kashiwa Reysol
15
Someya Yuta
# 30/09/1986
# Nhật Bản
Someya Yuta
Kashiwa Reysol
20
Hiromu Mitsumaru
# 06/07/1993
# Nhật Bản
Hiromu Mitsumaru
Kashiwa Reysol
24
Naoki Kawaguchi
# 24/05/1994
# Nhật Bản
Naoki Kawaguchi
Kashiwa Reysol
25
Takuma Ominami
# 13/12/1997
# Nhật Bản
Takuma Ominami
Kashiwa Reysol
50
Tatsuya Yamashita
# 07/11/1987
# Nhật Bản
Tatsuya Yamashita

Tiền vệ

Kashiwa Reysol
5
Yusuke Kobayashi
# 23/10/1994
# Nhật Bản
Yusuke Kobayashi
Kashiwa Reysol
7
Hidekazu Otani
# 06/11/1984
# Nhật Bản
Hidekazu Otani
Kashiwa Reysol
8
Richardson Fernandes dos Santos
# 17/08/1991
# Braxin
Richardson Fernandes dos Santos
Kashiwa Reysol
10
Ataru Esaka
# 31/05/1992
# Nhật Bản
Ataru Esaka
Kashiwa Reysol
22
Matheus Goncalves Savio
# 15/04/1997
# Braxin
Matheus Goncalves Savio
Kashiwa Reysol
27
Masatoshi MIHARA
# 02/08/1988
# Nhật Bản
Masatoshi MIHARA
Kashiwa Reysol
28
Sachiro Toshima
# 26/09/1995
# Nhật Bản
Sachiro Toshima
Kashiwa Reysol
33
Hayato Nakama
# 16/05/1992
# Nhật Bản
Hayato Nakama
Kashiwa Reysol
35
Mao Hosoya
# 07/09/2001
# Nhật Bản
Mao Hosoya
Kashiwa Reysol
36
Yuto Yamada
# 17/05/2000
# Nhật Bản
Yuto Yamada
Kashiwa Reysol
39
Yuta Kamiya
# 24/04/1997
# Nhật Bản
Yuta Kamiya

Tiền đạo

Kashiwa Reysol
9
Christiano Da Silva
# 12/01/1987
# Braxin
Christiano Da Silva
Kashiwa Reysol
11
Ryohei Yamazaki
# 14/03/1989
# Nhật Bản
Ryohei Yamazaki
Kashiwa Reysol
14
Michael Olunga
# 26/03/1994
# Kenya
Michael Olunga
Kashiwa Reysol
18
Yusuke Segawa
# 07/02/1994
# Nhật Bản
Yusuke Segawa
Kashiwa Reysol
19
Hiroto Goya
# 02/01/1994
# Nhật Bản
Hiroto Goya
Kashiwa Reysol
37
Fumiya Unoki
# 04/07/2001
# Nhật Bản
Fumiya Unoki

THÔNG TIN CLB KASHIWA REYSOL MÙA GIẢI 2024

Cập nhật liên tục thông tin mới nhất về CLB Kashiwa Reysol mùa giải 2024 như: chuyển nhượng clb Kashiwa Reysol, kết quả Kashiwa Reysol, lịch thi đấu Kashiwa Reysol, BXH Kashiwa Reysol, tỷ lệ kèo Kashiwa Reysol và nhiều thông tin liên quan tới HLV Nelsinho Baptista cùng các cầu thủ Kazushige Kirihata, Jiro Kamata, Yuji Takahashi, Taiyo Koga, Yusuke Kobayashi, Shunki TAKAHASHI, Hidekazu Otani, Richardson Fernandes dos Santos, Christiano Da Silva, Ataru Esaka, Ryohei Yamazaki, Kengo Kitazume, Michael Olunga, Someya Yuta, Haruhiko Takimoto, Kim Seoung-Gyu, Yusuke Segawa, Hiroto Goya, Hiromu Mitsumaru, Matheus Goncalves Savio, Nakamura Kosuke, Naoki Kawaguchi, Takuma Ominami, Masatoshi MIHARA, Sachiro Toshima, Hayato Nakama, Mao Hosoya, Yuto Yamada, Fumiya Unoki, Yuta Kamiya, Tatsuya Yamashita, .

Mùa giải 2024 hứa hẹn sẽ có nhiều biến động, vì vậy 2gon.net sẽ luôn theo sát mọi diễn biến của CLB Kashiwa Reysol để có thể gửi tới bạn đọc nhanh nhất.

LỊCH THI ĐẤU Xem tất cả
Danh sách cầu thủ
Thủ môn
Kazushige Kirihata
1
Haruhiko Takimoto
16
Kim Seoung-Gyu
17
Nakamura Kosuke
23
Hậu vệ
Jiro Kamata
2
Yuji Takahashi
3
Taiyo Koga
4
Shunki TAKAHASHI
6
Kengo Kitazume
13
Someya Yuta
15
Hiromu Mitsumaru
20
Naoki Kawaguchi
24
Takuma Ominami
25
Tatsuya Yamashita
50
Tiền vệ
Yusuke Kobayashi
5
Hidekazu Otani
7
Richardson Fernandes dos Santos
8
Ataru Esaka
10
Matheus Goncalves Savio
22
Masatoshi MIHARA
27
Sachiro Toshima
28
Hayato Nakama
33
Mao Hosoya
35
Yuto Yamada
36
Yuta Kamiya
39
Tiền đạo
Christiano Da Silva
9
Ryohei Yamazaki
11
Michael Olunga
14
Yusuke Segawa
18
Hiroto Goya
19
Fumiya Unoki
37
Back to top